title
Kính gửi: Quý Đại lý,
Bamboo Airways (BAV) xin trân trọng thông báo tới Quý Đại lý về “QUY ĐỊNH THỜI GIAN DỪNG ĐẶT CHỖ VÀ THỜI GIAN GIỮ CHỖ - BẢNG ĐIỀU KIỆN GIÁ VÉ HÀNH TRÌNH THÁI LAN” hiệu lực áp dụng từ 14/10/2024 đến khi có thông báo mới, thông tin cụ thể như sau:
1. Quy định thời gian dừng đặt chỗ trên chuyến bay (Stop Booking).
Hành trình (Chặng khởi hành đầu tiên trên vé) | Quy định |
SGN – DMK | Dừng đặt chỗ trước 03 tiếng trước giờ bay |
DMK – SGN | Dừng đặt chỗ trước 05 tiếng trước giờ bay |
2. Bảng quy định về thời gian giữ chỗ (Timelimit):
Hành trình (Chặng khởi hành đầu tiên trên vé) | Thời điểm Booking | Hạng đặt chỗ: O,R,U,V,A,G | Hạng đặt chỗ: X,T,Q,N,M,L,K,H, P,D,I | Hạng đặt chỗ còn lại |
SGN – DMK | Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành | Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành |
Ngoài 24 giờ so với giờ khởi hành | Giữ chỗ tối đa 01 giờ | Giữ chỗ tối đa 06 giờ | Giữ chỗ tối đa 12 giờ |
DMK – SGN | Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành | Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành |
Ngoài 24 giờ so với giờ khởi hành | Giữ chỗ tối đa 01 giờ | Giữ chỗ tối đa 06 giờ | Giữ chỗ tối đa 12 giờ |
3. Bộ điều kiện vé cho các vé thương mại.
a. Khởi hành từ Việt Nam đi Thái Lan.
- Hiệu lực áp dụng: Áp dụng cho các vé xuất/đổi từ ngày 14/10/2024 và có hành trình khởi hành từ ngày 26/11/2024.
Điều kiện | BAMBOO ECONOMY | BAMBOO BUSINESS |
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex | Business Smart | Business Flex |
Đổi tên | x | x | x | x | x | x |
Đổi chuyến bay/ Đổi hành trình | Trước giờ khởi hành | 30 USD | 30 USD | 30 USD | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Sau giờ khởi hành | 30 USD | 30 USD | 30 USD | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hoàn vé | Trước giờ khởi hành | 30 USD | 30 USD | 30 USD | 30 USD | Miễn phí | Miễn phí |
Sau giờ khởi hành | 30 USD | 30 USD | 30 USD | 30 USD | Miễn phí | Miễn phí |
Trẻ em (2-11 tuổi) | 75% Giá cơ bản |
Em bé (dưới 2 tuổi) | 10% Giá cơ bản |
Hành lý xách tay | 7kg | 7kg | 7kg | 7kg | 7kgx2 | 7kgx2 |
Hành lý ký gửi | Thu phí | 20kg | 20kg | 20kg | 40kg | 40kg |
Phòng chờ thương gia | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Suất ăn | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | x | 0.25 | 0.5 | 1 | 1.75 | 2 |
LƯU Ý: 1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 05 tiếng so với giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 05 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. 2. Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT. 3. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi). - Tính lại giá, thuế, phí cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ; - Tính lại giá, thuế, phí của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay; - Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn; - Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có); 4. Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng. 5. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL). 6. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn. 7. Hiệu lực của vé: - Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé |
b. Khởi hành từ Thái Lan đi Việt Nam.
- Hiệu lực áp dụng: Áp dụng cho các vé xuất/đổi từ ngày 14/10/2024 và có hành trình khởi hành từ ngày 26/11/2024
Điều kiện | BAMBOO ECONOMY | BAMBOO BUSINESS |
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex | Business Smart | Business Flex |
Đổi tên | x | x | x | x | x | x |
Đổi chuyến bay/ Đổi hành trình | Trước giờ khởi hành | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Sau giờ khởi hành | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hoàn vé | Trước giờ khởi hành | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | Miễn phí | Miễn phí |
Sau giờ khởi hành | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | 1000 THB | Miễn phí |
Trẻ em (2-11 tuổi) | 75% Giá cơ bản |
Em bé (dưới 2 tuổi) | 10% Giá cơ bản |
Hành lý xách tay | 7kg | 7kg | 7kg | 7kg | 7kgx2 | 7kgx2 |
Hành lý ký gửi | Thu phí | 20kg | 20kg | 20kg | 40kg | 40kg |
Phòng chờ thương gia | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Chọn ghế ngồi | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Suất ăn | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | x | 0.25 | 0.5 | 1 | 1.75 | 2 |
LƯU Ý: 1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 05 tiếng so với giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 05 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. 2. Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT 3. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi). 4. Tính lại giá, thuế, phí cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ; - Tính lại giá, thuế, phí của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay; - Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn; - Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có); - Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng. 5. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL). 6. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn. 7. Hiệu lực của vé: - Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé. |