VIETJET - THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH BIỂU PHÍ HÀNH LÝ KÝ GỬI TỪ 15/8/2024

16/08/2024 5:27:22 CH

title

Kính gửi: Quý Đại lý,

Căn cứ theo công văn số 1279106 /TTr -VJC-COM của Phòng Thương Mại - Công ty Cổ phần Hàng không VietJet,

Văn phòng Khu vực miền Bắc (VPMB) xin trân trọng thông báo đến Quý Đại lý về việc tiến hành điều chỉnh biểu phí hành lý ký gửi trong thời gian tới. Thông tin cụ thể như sau:

I. Thời gian áp dụng: Áp dụng cho tất cả hành khách mua dịch vụ hành lý từ 0h00 ngày 15/08/2024.

II. Biểu phí áp dụng:

1. Chặng bay Nội địa:

 

Nội địa

Việt Nam

Đơn vị tiền tệ

20kg

30kg

40kg

50kg

60kg

70kg

Over Size 20kg

Over Size 30kg

VND

200,000

300,000

400,000

550,000

650,000

750,000

450,000

550,000

USD

8

12

16

20

24

28

17

21

GBP

7

10

13

16

20

23

14

17

EUR

8

12

15

19

23

26

16

20

AUD

13

20

26

32

39

45

28

34

INR

680

1,010

1,350

1,680

2,020

2,360

1,430

1,770

JPY

1,320

1,980

2,640

3,300

3,960

4,620

2,810

3,470

IDR

140,000

200,000

270,000

330,000

400,000

460,000

280,000

350,000

CNY

59

88

117

146

176

205

125

154

MYR

39

58

77

96

116

135

82

101

HKD

70

100

130

160

190

230

140

170

TWD

260

390

520

650

780

910

560

690

KRW

12,000

17,000

23,000

28,000

34,000

39,000

24,000

29,000

SGD

12

17

23

28

34

40

24

30

THB

310

460

610

760

910

1,060

650

800

2. Chặng bay Quốc tế:

- Khu vực Đông Nam Á:

Đông Nam Á

 

 

Đơn vị tiền tệ

20kg

30kg

40kg

50kg

60kg

70kg

Over Size 20kg

Over Size 30kg

VND

430,000

640,000

850,000

1,060,000

1,280,000

1,490,000

910,000

1,120,000

USD

16

24

32

40

48

56

34

42

GBP

13

20

26

32

39

45

27

34

EUR

15

23

30

37

45

52

32

39

AUD

26

39

52

64

77

90

55

68

INR

1,350

2,020

2,690

3,360

4,040

4,710

2,860

3,530

JPY

2,640

3,960

5,280

6,600

7,920

9,240

5,610

6,930

IDR

270,000

400,000

530,000

660,000

790,000

920,000

560,000

690,000

CNY

117

176

234

292

351

409

249

307

MYR

77

116

154

192

231

269

164

202

HKD

130

190

260

320

380

450

270

340

TWD

520

780

1,040

1,300

1,560

1,820

1,110

1,370

KRW

23,000

34,000

45,000

56,000

67,000

78,000

47,000

58,000

SGD

23

34

45

56

68

79

48

59

THB

610

910

1,210

1,520

1,820

2,120